Xe nâng điện đứng lái Toyota 7FRB15 là sản phẩm cao cấp, giúp tối ưu quá trình vận chuyển, nâng hạ hàng hoá. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền tiêu chuẩn của châu Âu với tải trọng cao từ 1 – 3 tấn. Cùng với đó, 7FRB15 còn được cải tiến với nhiều tính năng thông minh, hứa hẹn sẽ là sản phẩm điều khiển điện tử hàng đầu đem đến sự tiện lợi và thoải mái trong chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp.
1. Ưu điểm xe nâng điện đứng lái Toyota
1.1 Khả năng vận hành
Xe nâng điện Toyota 7FRB15 được thiết kế với hệ thống AC Powered (điện xoay chiều) cho phép kiểm soát các mô men xoắn, dỡ, xếp với độ chính xác cao. Hệ điều khiển thủy lực giúp quá trình nâng đỡ, vươn ra, rút lại trở nên hiệu quả, trơn trụ và nhanh chóng.
Dòng xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn hệ thống điều khiển được cải tiến thông minh với nhiều chức năng thận thiện cho phép người dùng điều khiển xe nâng với độ phản hồi chính xác chỉ bằng một tay.

Xe nâng điện reach truck tích hợp nhiều tính năng ưu việt
Rugged Single or Double Reach Pantograph: Tính năng vươn kéo với tốc độ nhanh chóng, giúp tăng năng suất quá trình hoạt động,
Dual Articulating Polyurethane Load Wheels (Bánh xe) : Bánh xe được làm từ Polyurethane với khả năng chịu tải cao, độ bền tốt, khả năng cân bằng vượt trội bằng cách hấp thụ những cú sốc do bề mặt đường lồi lõm.
Unitized Frame Design (Thiết kế đồng nhất): Giúp tập trung sức mạnh trên toàn hệ thống và kiểm soát hệ thống dễ dàng hơn bao giờ hết.
Regenerative Braking (Hệ thống phanh): Hệ thống phanh tái tạo với độ phản hồi chính xác cao, tăng khả năng bám mặt đường, ổn định trong quá trình vận hành.
1.2 Hệ thống cảm biến cao cấp
Xe nâng điện 1.5 tấn đứng lái 7FRB15 tích hợp hệ thống cảm biến hiện diện người điều khiển (OPS – Operator Presence Sensing). Theo đó, khi người điều khiển không còn trong buồng lái, xe nâng sẽ dừng hoàn toàn mọi hoạt động nâng, hạ và di chuyển.
1.3 Hệ thống hãm cân bằng thông minh
Hệ thống căn bằng thông minh đã được Toyota tích hợp trên xe nâng điện 1.5 tấn. Tính năng này giúp hệ thống xe luôn được cân bằng trong mọi điều kiện như khi di chuyển, bốc, dỡ, nâng, hạ hàng hóa, tránh tình trạng xe bị lật, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người dùng.
Thông số chi tiết của xe nâng điện 1.5 tấn Toyota
2. Các dòng xe nâng điện đứng lái trên thị trường hiện nay
2.1 Bán xe nâng điện cũ Nichiyu 1.5 tấn
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn của hãng Nichiyu là dòng xe nâng Reach truck sử dụng động cơ điện, hoạt động rất êm ái, bền bỉ, không gây ra tiếng ồn lớn, thích hợp sử dụng tại các nhà kho, kho đông lạnh. Với các thông số vượt trội chiều cao trục nâng 7000mm, sức nâng 1.5 tấn, trọng lượng xe: 3590kg.
Xe nâng điện 1.5 tấn Nichiyu
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
Thương hiệu | NICHIYU |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Model | RT280 |
Tải trọng nâng | 1500 kg |
Chiều cao trục nâng | 7000mm |
Trọng lượng xe | 3590kg |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Loại xe | Xe nâng Reach truck |
Nhiên liệu | Điện |
Lốp xe | Đặc |
2.2 Xe nâng đứng lái Komatsu 1.5 tấn FB15RL-14
Xe nâng điện Komatsu FB15RL-14 là mẫu xe nâng điện komatsu 1.5 tấn đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Xe có tải trọng 1.5 tấn phù hợp cho các nhà xưởng vừa và nhỏ. Chiều cao nâng tối đa lên đến 4m.
Xe nâng đứng 1.5 tấn lái Komatsu 1.5 tấn
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
Tên nhà sản xuất | Komatsu |
Tốc độ di chuyển có tải | 9.5 km/h |
Tốc độ di chuyển không tải | 10.5 km/h |
Chiều rộng xe | 1.095 mm |
Khung nâng | 1.095 mm |
Kích thước càng xe | 850x100x35 |
Tải trọng (Rated capacity) | 1.500 kg |
Mở rộng càng Max/Min | 245/730 mm |
Nâng cao (Lift height) | 4.000 mm |
Loại khung | 3 tầng |
Số giờ sử dụng | 8.602 |
Trọng lượng thân xe (Netweight) | 2.290 mm |
2.3 Xe nâng điện 1.5 tấn đứng lái cũ Reach Truck
Xe nâng điện Reack Truck 1.5 tấn là dòng xe nâng điển hình của càng nâng di chuyển với các thông số kỹ thuật chiều cao nâng đa dạng : 5m-6m-7m-8m-9m-10m-12m-12.5m, tải trọng nâng có các loại : 1600kg/1800kg/2000kg.
Bán xe nâng đứng lái cũ Reach Truck 1.5 tấn
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
Model | CQD20 |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Động cơ | AC |
Loại xe | Ngồi lái, đứng lái |
Tải Trọng Nâng | 1600kg/1800kg/2000kg |
Chiều cao nâng (Lift height) | 5m-6m-7m-8m-9m-10m-12m-12.5m |
Màn hình hiển thị (Rated capacity) | 180 độ / 360 độ |
3. Kinh nghiệm chọn mua xe nâng điện đứng lái Toyota
Khi có nhu cầu mua hoặc bán xe nâng điện đứng lái, khách thường quan tâm đến đầu tiên là vấn đề giá cả. Đối với xe nâng điện đứng lái Toyota cũ có thể rẻ hơn xe mới từ 100,000,000 – 200,000,000 VND. Vì vậy, nếu mua xe cũ, doanh nghiệp có thể tiết kiệm 30 – 40 % chi phí. Ngoài ra, khi chọn mua xe, cần phải quan tâm một số vấn đề dưới đây:
- Đối với xe nâng Toyota cũ: chọn xe mới tầm 70%, thời gian hoạt động liên tục ít nhất 3h.
- Tải trọng nâng: 1.5 – 2 tấn, phù hợp với trọng lượng hàng hóa thường vận chuyển.
- Chiều cao nâng: 3000 – 4000 mm tùy vào hệ thống giá kệ đựng hàng mà kho, xưởng đang sử dụng
- Năm sản xuất: 2011, 2012. 2013 trở đi sẽ vẫn giữ được độ mới, chất lượng đảm bảo
- Hệ thống thủy lực: chắc chắn, linh hoạt.
- Vô lăng: cảm giác lái tốt, vận hành nhẹ nhàng.
Kinh nghiệm chọn xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn
Xe nâng đứng lái Toyota được SAMCO VINA nhập khẩu trực tiếp chính hãng. Với mức giả hợp lý, tốt nhất thị trường hiện nay
4. Ứng dụng xe nâng điện đứng lái Toyota
Xe nâng đứng lái Toyota hiện nay được sử dụng rất phổ biến, đặc biệt là
- Sử dụng trong các ngành: Thực phẩm – Dược phẩm – Siêu thị – Kho vận – Sản xuất linh kiện điện tử…
- Sử dụng trong kho hàng, nhà xưởng có hệ thống giá kệ, hành lang hẹp, mặt đường di chuyển bằng phẳng.
Xe nâng điện đứng lái giá rẻ tại SAMCO VINA
5. Báo giá xe nâng đứng lái Toyota 1.5 tấn
Nếu so sánh về giá thì xe nâng: 500,000,000 đến 600,000,000 VND đồng được xem là mức giá trung bình đối cho một chiếc xe nâng điện đứng lái Toyota mới với tải trọng nâng tiêu chuẩn từ 1.5 tấn đến 2 tấn.
Nhưng đối với một chiếc xe nâng đứng lái cũ cùng hiệu năng tương tự, mức giá tham khảo 150,000,000 – 300,000,000 VND. Do đó việc cân nhắc lựa chọn một chiếc xe nâng điện đã qua sử dụng, có thể tiết kiệm lên đến 60 – 70% chi phí của doanh nghiệp.
Xe nâng điện đứng lái Toyota 7FRB15 chắc chắn là dòng sản phẩm thiết yếu giúp tối ưu quá trình vận chuyển hàng hóa cho các doanh nghiệp. Liên hệ ngay với SAMCO VINA – Địa chỉ cung cấp xe nâng hàng đầu Việt Nam.
6. Thao khảo giá xe nâng điện đứng lái mới nhất 2021
Bảng giá xe nâng đứng lái mới nhất 2021
Xe nâng điện đứng lái | Tải trọng nâng (tấn) | Chiều cao nâng (m) | Giá tham khảo (VNĐ) |
Komtasu đứng lái FB15RL-14 | 1,5 tấn | 4m | 130,000,000 – 160,000,000 VNĐ |
Komtasu đứng lái FB20RN-4 | 2 tấn | 3m | 245,000,000 – 265,000,000 VNĐ |
Toyota đứng lái 7FRB15 | 1,5 tấn | 2,2m | 130,000,000 – 150,000,000 VNĐ |
xe nâng đứng Toyota 7FBR15 | 1,5 tấn | 4m | 140,000,000 – 220,000,000 VNĐ |
Xe nâng đứng Toyota RT342 | 1,8 tân | 6,4m | 315,000,000 – 320,000,000 VNĐ |
Xe nâng đứng BT RRB6 | 2.5 tấn | 10,8m | 120,000,000 – 126,000,000 VNĐ |
Xe nâng đứng BT RRE8 | 1.6 tấn | 10,8m | 235,000,000 – 255,000,000 VNĐ |
Xe nâng đứng BT RRB6 | 1.6 tấn | 10.8m | 250,000,000 – 265,000,000 VNĐ |
Xe nâng đứng BT RRE160 | 1.6 tấn | 10.8m | 260,000,000 – 275,000,000 VNĐ |
Heli đứng lái CQD20 | 1.5 tấn | 12.5m | 365,000,000 – 370,000,000 VNĐ |
Linde đứng lái R20S-12 | 2 tấn | 5,2m | 205,000,000 – 210,000,000 VNĐ |
Linde đứng lái T20SP | 2 tấn | 0,125m | 90,000,000 – 95,000,000 VNĐ |
7. FAQ – Câu hỏi cho xe nâng điện đứng lái
Nên mua xe nâng điện đứng lái cũ không?
Khuyên bạn nên mua xe nâng đứng lái cũ hơn là mua xe nâng mới vì bạn sẽ tích kiệm được 50% giá mua xe nâng đứng mới và chất lượng của xe còn khá tốt khoảng 80% so với chất lượng xe mới.
Xe nâng đứng lái Nhật Bản có tốt không?
Theo như đánh giá của đa số người sử dụng là xe nâng Nhật Bản dùng tốt, giá thành hợp lý, linh kiện dễ kiếm và có thể dùng được luôn khi mua về. Tuổi thọ trung bình của một chiếc xe nâng Nhật khoảng 5 năm.
Nên mua xe nâng đứng Nhật hay xe nâng Trung Quốc?
Khi bạn sử dụng xe nâng đứng Nhật thì chất lượng đảm bảo, linh kiện dễ tìm, dễ thay, giá hợp lý phù hợp với các xí nghiệp vừa và nhỏ. Xe nâng đứng Trung Quốc thì dùng vài năm là hay hỏng và linh kiện khó kiếm dẫn đến giá sửa chữa tăng lên
Hòa nhập với thời đại công nghệ tiên tiến, nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị nâng hạ ngày càng nhiều. Ra đời sau các sản phẩm nâng hạ bằng cơ thông dụng, xe nâng điện tích hợp được nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Xét một cách toàn diện, nhận thấy lợi ích và hiệu quả nó mang lại, các doanh nghiệp, các đơn vị sử dụng đã dần chuyển sang dùng xe nâng điện để rút ngắn thời gian làm việc đồng thời nâng cao năng suất hiệu quả công việc. Xe nâng điện là thiết bị nâng hạ hàng hóa bằng điện và di chuyển bằng điện tự động, giảm sức người hoàn toàn.
Các loại xe nâng điện thông dụng nhất hiện nay gồm những loại nào
1. Xe nâng điện đi bộ lái
Xe nâng điện đi bộ lái tức là khi di chuyển ta sẽ cầm tay lái điều khiển và đi bộ theo nó. So với các dòng xe nâng điện nâng lên cao thì loại này thiết kế khá gọn, chiếm ít diện tích kho xưởng. Tuy nhiên, dòng đi bộ lái này nếu dùng cho palet thì dùng được palet 1 mặt không dùng được cho palet 2 mặt.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu xe nâng điện đi bộ lái khác nhau, mỗi dòng mang trên mình một vẻ đẹp và một mức giá khác nhau. Người dùng hay lựa chọn vẫn là Niuli mà Staxx – 2 thương hiệu phổ biến trên thị trường. Về cơ chế hoạt động và thông số kỹ thuật thì 2 loại không có gì quá khác biệt nhau. Ưu điểm của hàng Niuili là giá thành rẻ hơn còn ưu điểm của Staxx là thiết kế đẹp, chắc chắn hơn, càng nâng dài hơn. Tuy nhiên hàng Staxx có giá thành cao hơn.
Một vài thông số kỹ thuật của 2 loại này:
1.1. Xe nâng điện đi bộ lái Niuli

Model | CTD-C1.0 | CTD-C1.5 |
Tải trọng nâng (kg) | 1000 | 1500 |
Chiều cao nâng (mm) | 1600, 2000, 2500, 3000 | 1600, 2000, 2500, 3000 |
Chiều cao hạ thấp nhất (mm) | 85 | 85 |
Chiều dài càng (mm) | 1000 | 1000 |
Độ rộng càng dịch chuyển (mm) | 680 | 680 |
Bán kính quay ngoài (mm) | 1500 | 1500 |
Kích thước bánh trước (mm) | φ80 × 70 | φ80 × 93 |
Kích thước bánh sau (mm) | φ180 × 50 | φ180 × 50 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2080 | 2080 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 820 | 820 |
Pin điện dung | 24V80AH | 24V80AH |
Sạc tự động | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A |
Động cơ nâng (KW) | DC24V-2.2KW | DC24V-2.2KW |
Trọng lượng xe (kg) | 300/360/390/420 | 320/380/410/440 |
1.2. Xe nâng điện đi bộ lái Staxx
Model | PWS10S | PWS15S |
Tải trọng nâng (kg) | 1000 | 1500 |
Chiều cao nâng (mm) | 1600, 3300 | 1600, 3300 |
Chiều cao hạ thấp nhất (mm) | 85 | 85 |
Chiều dài càng (mm) | 1150 | 1150 |
Độ rộng càng dịch chuyển (mm) | 680 | 680 |
Kích thước bánh trước (mm) | φ80 × 70 | φ80 × 93 |
Kích thước bánh sau (mm) | φ180 × 50 | φ180 × 50 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2080 | 2080 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 820 | 820 |
Pin điện dung | 24V | 24V |
Sạc tự động | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A | AC220V / 50HZ-DC24V / 10A |
Động cơ nâng (KW) | DC24V-2.2KW | DC24V-2.2KW |
Trọng lượng xe (kg) | 300/360/390/420 | 320/380/410/440 |
2. Xe nâng điện đứng lái Toyota
Dòng xe nâng điện có buồng đứng lái tại Việt Nam chủ yếu sử dụng xe đã qua sử dụng nhập khẩu trực tiếp tại Nhật hay còn gọi là xe Nhật bãi. Đó chính là xe Toyota – một thương hiệu xe nâng nổi tiếng của Nhật Bản. Loại xe này mới nguyên bản có giá thành khá cao nên hầu hết chỉ nhập xe đã qua sử dụng để giảm chi phí đầu tư. Dù là xe cũ nhưng bình điện phải dùng tốt, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

-Tải trọng nâng: 1000/ 1500/ 1800kg
-Chiều cao nâng tối đa: 3000/ 3500/ 4000/ 4300mm
-Điện áp: 48V
-Chiều dài càng nâng: 920/ 1070mm
-Chiều cao xe: 2300mm
-Thương hiệu: TOYOTA
-Xuất xứ: Nhật bản
Ưu điểm vượt trội của xe nâng điện đứng lái Toyota
– Đầy đủ công dụng, chức năng như một chiếc xe nâng động cơ dầu. Càng nâng dịch chuyển ra vào và dịch giá được, có chui container.
– Sử dụng nguồn điện ăc quy tiết kiệm chi phí xăng dầu, phù hợp dùng trong nhà kho xưởng mà không lo tiếng ồn hay khói bụi như các dòng xe dầu.
– Thiết kế gọn hơn các dòng xe ngồi lái, di chuyển trong kho chiếm ít diện tích.
3. Xe Nâng Điện Ngồi Lái
Xe nâng điện ngồi lái có thiết kế bên ngoài như một chiếc xe nâng động cơ dầu. Tuy nhiên dòng xe này sử dụng điện ắc quy 48V. Ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái là người dùng có tư thế ngồi thoải mái khi sử dụng so với dòng đứng lái. Thích hợp dùng trong các kho xưởng vì dùng nhiên liệu điện thân thiện mới môi trường không gây ồn ào, khói bụi như các dòng xe nâng dầu.

Thông số kỹ thuật của xe nâng điện ngồi lái
-Tải trọng nâng: 1500/ 2000kg
-Chiều cao nâng: 3m 3.3m
-Chiều dài càng nâng: 1070/ 1370/ 1820mm
-Điện áp: 48V
-Càng gật gù
-Thương hiệu: TOYOTA
-Xuất xứ: Nhật Bản
4. Xe nâng điện thấp
Xe nâng điện thấp là dòng xe có thiết kế giống một chiếc xe nâng tay thấp nhưng gắn thêm motor điện để nâng hạ và di chuyển bằng điện được. Điện áp sử dụng là điện ăc quy 24V.

Thông số kỹ thuật xe nâng điện thấp
-Tải trọng: 1500kg
-Chiều nâng cao nhất: 200mm
-Chiều nâng thấp nhất: 85mm
-Chiều dài càng nâng: 1220mm
-Chiều rộng càng nâng: 685mm (phủ bì)
-Điện áp: 24V