BÁN XE NÂNG ĐIÊN CŨ GIÁ RẺ
Bán Xe Nâng Điện Cũ Mới Chính Hãng Giá Rẻ [Báo Giá]
Bạn đang muốn vận chuyển hàng hóa Cồng Kềnh? Và Xe Nâng Hàng là giải pháp Tối Ưu Nhất hiện tại.
- Nhưng: Chi phí đầu tư, bảo trì xe nâng là quá cao trong khi bạn chỉ sử dụng thời gian ngắn.
- Hoặc: Bạn cần vận chuyển khối lượng lớn và đang cần rất nhiều xe nâng một lúc.
- Bạn thấy rằng: Phải tìm một dịch vụ cho thuê xe nâng.
Có rất nhiều công ty cho thuê xe nâng.
- Bạn không biết dịch vụ cho thuê xe uy tín?
- Bạn thắc mắc về giá cả lẫn chất lượng dịch vụ cho thuê xe nâng?
Vậy tại sao còn chưa liên hệ để sử dịch vụ cho thuê xe nâng của Công ty HƯNG PHƯỚC
Công ty xe nâng HƯNG PHƯỚC với một đội ngũ kỹ thuât nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe nâng điện, sửa chữa xe nâng, bảo dưỡng, bảo trì xe nâng. Chúng Tôi hoạt động phát triển theo phương châm: Uy tín – Chất lượng – Nhiệt tình. Luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách.
Giá cho thuê xe nâng phụ thuộc vào công suất xe, loại xe đứng hay ngồi. Muốn có thông tin cụ thể, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới.
Các dòng xe nâng điện đứng lái, ngồi lái, mini được Cty Hưng Phước nhập khẩu trực tiếp từ những công ty chuyên về thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới như Toyota, OPK, Mitsubishi, Hangcha, Niuli,…. với mức giá tốt nhất thị trường.
Thông tin xe nâng điện
⭐️ Loại xe | ✅ Xe nâng điện đứng lái ✅ Xe nâng điện ngồi lái |
⭐️ Tải trọng | ✅ 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn,…. |
⭐️ Thương hiệu | ✅ Komatsu, Nichiyu, Nissan, Toyota, Hangcha, TCM |
⭐️ Xuất xứ | ✅ Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ,… |
⭐️ Tình trạng | ✅ Xe mới 100% |
CTY đưa ra bảng báo giá để quý tham khảo và biết thêm chi tiết
STT | Dòng xe nâng | Trọng tải nâng | Chiều cao khung nâng | Giá tham khảo |
1 | Xe nâng Komatsu FD15 | 1500kg | 3m | 120.000.000 VNĐ |
2 | Xe nâng Mitsubishi FD15 | 1500kg | 3m | 120.000.000 VNĐ |
3 | Xe nâng TCM FD15 | 1500kg | 3m | 120.000.000 VNĐ |
4 | Xe nâng Mitsubishi FD18 | 1800kg | 3m | 130.000.000 VNĐ |
5 | Xe nâng Komatsu FD20 | 2000kg | 3m | 180.000.000 VNĐ |
6 | Xe nâng TCM FD25 | 2000kg | 3m | 160.000.000 VNĐ |
7 | Xe nâng Komatsu FD25-11 | 2500kg | 3m | 175.000.000 VNĐ |
8 | Xe nâng Mitsubishi FD25 | 2500kg | 3m | 240.000.000 VNĐ |
9 | Xe nâng Nissan FD25 | 2500kg | 4m | 250.000.000 VNĐ |
10 | Xe nâng Komatsu FD25-17 | 2500kg | 4m | 290.000.000 VNĐ |
11 | Xe nâng Mitsubishi FD28 | 2800kg | 4m | 200.000.000 VNĐ |
12 | Xe nâng Mitsubishi FD30 | 3000kg | 4m | 235.000.000 VNĐ |
13 | Xe nâng Komatsu FD30-12 | 3000kg | 4m | 220.000.000 VNĐ |
14 | Xe nâng Komatsu FD30-16 | 3000kg | 4m | 310.000.000 VNĐ |
15 | Xe nâng Komatsu FD30-17 | 3000kg | 4m | 360.000.000 VNĐ |
16 | Xe nâng Komatsu FD35 | 3500kg | 4m | 350.000.000 VNĐ |
17 | Xe nâng Mitsubishi FD35 | 3500kg | 4m | 330.000.000 VNĐ |
18 | Xe nâng Mitsubishi FD40 | 4000kg | 4m | 380.000.000 VNĐ |
19 | Xe nâng Sumitomo F50 | 5000kg | 4m | 340.000.000 VNĐ |
20 | Xe nâng Nichuzu FB30 | 3000kg | 4m | 220.000.000 VNĐ |
21 | Xe nâng Yale 01639N | 3500kg | 3m | Liên hệ để báo giá |
22 | Xe nâng Hyundai 25BC-7 | 2500kg | 4.7m | Liên hệ để báo giá |
23 | Xe nâng Linde R20-03 | 2000kg | 12.1m | Liên hệ để báo giá |
24 | Xe nâng Toyota 7FDU35 | 3500kg | 3.6m | Liên hệ để báo giá |
25 | Caterpillar P5000D C00743 | 2500kg | 4.8m | Liên hệ để báo giá |
Giá xe nâng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ về tổng đài chăm sóc khách hàng của chúng tôi qua hotline 096.11111.36
Ưu điểm xe nâng điện
Xe nâng điện là loại xe sở hữu rất nhiều ưu điểm, có thể kể đến đó là:
- Thân thiện với môi trường: vì sử dụng động cơ điện, nên xe không xả khỏi thải ra môi trường.
- Tiết kiệm: không tốn kém để mua nhiên liệu như xe nâng dầu, xe nâng điện sau khi hết bình, có thể sạc và sử dụng bình thường.
- Vận hành êm ái, không gầy ồn ào trong không gian nhà xưởng.
- Giá thành hợp lý, ít xảy ra hỏng hóc, không cần phải vệ sinh thường xuyên.

Xe nâng hàng bằng điện được đánh giá cao nhờ khả năng kiểm soát tiếng ồn hiệu quả, chi phí vận hành thấp, không phát sinh khí thải, an toàn trong môi trường, dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng,…
Các thương hiệu xe nâng điện phổ biến hiện này
Hiện nay, có rất nhiều loại xe nâng điện được bán ra trên thị trường, để khách hàng rõ hơn, chúng tôi phân loại xe nâng điện ra các nhóm như sau:
Xe nâng điện theo hãng sản xuất
1 Xe nâng điện Nhật Bản
Nhật Bản luôn là quốc gia có các thương hiệu sản xuất xe nâng chất lượng tốt, giá thành hợp lý, đó là:
- Xe nâng điện hãng Toyota
- Xe nâng chạy điện hãng Komatsu
- Xe nâng động cơ điện Nissan
- Xe nâng điện TCM

2 Xe nâng điện US
Xe nâng điện nhâp khẩu từ Mỹ thường có giá thành khá cao, song song với đó chất lượng mà nó đem lại hoàn toàn xứng đáng với giá tiền.
- Xe nâng điện Yale
- Xe nâng điện Hyster
- Xe nâng điện Maximal

3 Xe nâng điện Trung Quốc
Một dòng xe nâng hàng bằng điện khác không thể không nhắc đến là các thương hiệu xe nâng đến từ Trung Quốc. Ưu điểm của các loại xe này đó là giá thành tốt, chất lượng phù hợp cho nhu cầu doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Các hãng xe nâng điện Trung Quốc trên thị trường có thể kể đến đó là: Niuli, Heli, Hangcha,…
4 Xe nâng điện cũ Komatsu 2.5 tấn FB25
Xe nâng điện Konatsu 2.5 tấn là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng vận chuyển, nâng hạ hàng hóa, nguyên vật liệu,… Chúng được sử dụng rộng rãi ở các nhà kho, nhà xưởng và các siêu thị lớn để chuyển hàng.
Với tải trọng nâng 2.5 tấn phù hợp trong các ngành công nghiệp thực phẩm, may mặc, hàng dệt kim và sản phẩm dệt khác, sản xuất đồ chơi và ngành công nghiệp điện tử.

Bảng thông số kỹ thuật xe nâng điện Komatsu 2.5 tấn FB25-12
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Model | FB25 – 12 |
Tải trọng nâng (kg) | 2500kg |
Trung tâm tải (mm) | 500 |
Bình điện | 48V – 565 Ah/5HR |
Chiều cao nâng (mm) | 5000mm |
Chiều dài càng nâng (mm) | 1220mm |
Số giờ hoạt động | 8390Hr |
8.2 Xe nâng điện cũ đứng lái Toyota 7FRB15
Xe nâng đứng lái Toyota 1.5 tấn hiện nay được sử dụng rất phổ biến với chiều cao nâng ưu việt rất phù hợp cho các vị trí làm việc trên cao, đặc biệt là
- Sử dụng trong các ngành: Thực phẩm – Dược phẩm – Siêu thị – Kho vận – Sản xuất linh kiện điện tử…
- Sử dụng trong kho hàng, nhà xưởng có hệ thống giá kệ, hành lang hẹp, mặt đường di chuyển bằng phẳng.
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng Toyota 7FRB15
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Model | 7FBR15 |
Tải trọng nâng (kg) | 1500kg |
Trung tâm tải (mm) | 500mm |
Bình điện | 48V – 565 Ah/5HR |
Chiều cao nâng (mm) | 3000 – 4000mm |
Bán kính vòng cua(mm) | 1560mm |
Chiều dài nĩa(mm) | 1070mm |
Chiều dài đến giàn nâng(mm) | 1155mm |
8.3 Bán xe nâng điện cũ ngồi lái giá rẻ Maximal FB20
Xe nâng điện Maximal FB20 được trang bị bộ điều khiển motor điện Zapi xuất xứ Italy và hộp số điện POWERSHIFT tiên tiến giúp xe điện vận hành linh hoạt và chính xác. Xe sử dụng bình ắc quy loại 48V/600Ah có dung lượng lớn giúp xe nâng Maximal FB20 làm việc liên tục 8 – 10 giờ. Có thể thay thế ắc quy Hoowker của Đức với dung lượng lớn hơn hoặc dùng ắc quy Lithium tiên tiến nhất hiện nay. Bộ sạc đi kèm với dòng điện 380V hoặc 220V. Phù hợp sử dụng trong nhà máy linh kiện điện tử hoặc thực phẩm sạch.

Bảng thống số kỹ thuật xe nâng điện 2 tấn Maximal
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Model | FB20 |
Sức nâng | 2 tấn |
BỘ ĐIỀU KHIỂN | ZAPI |
Ắc quy chì axit hoặc Lithium | HAWKER, GS, ROCKET |
Ắc quy | 48V/600Ah |
Bộ điều khiển | Zapi (Italia) |
Chiều cao nâng | 3000 – 5500mm |
Tải trọng nâng | 2000kg |
8.4 Bán xe nâng điện cũ Toyota 3 tấn 6FB30
Xe nâng điện 3 tấn Toyota 6FB30 được tích hợp hệ thống cảm biến OPS có khả năng tự động ngắt nguồn điện, dừng lại mọi hoạt động khi phát hiện xe không có người vận hành. Nhờ vậy, hệ thống sẽ đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng. Thêm vào đó, hệ thống cân bằng động tốt, thiết kế lốp xe với độ bám dính cao giúp xe có thể làm việc được trong những mặt sàn trơn trượt như: Kho thủy sản, kho đông lạnh, thực phẩm tươi,…

Thông số kỹ thuật xe nâng điện Toyota 3 tấn 6FB30
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Model | 6FB30 |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Tải trọng nâng | 3 tấn |
Bình điện ắc quy | 72V – 500Ah |
Loại khung | 2 tầng |
Chiều dài càng | 980mm |
Chiều cao nâng (Lift height) | 3000mm |
Lốp xe | Đặc |
8.5 Bán xe nâng tay điện cũ PTE15X 1.5 tấn
Xe nâng tay điện PTE15X là loại xe nâng tay chạy điện chuyên vận chuyển hàng hóa lý tưởng, mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho doanh nghiệp.
Xe nâng tay điện có những ưu điểm nổi bật như:
- Di chuyển linh hoạt nhiều vị trí,
- Điều khiển dễ dàng,
- Sử dụng được khi hết điện,
- Tiết kiệm chi phí.
Xe phù hợp cho các nhà xưởng điện tử, điện lạnh, nhà xưởng không quá rộng, vận chuyển thuận tiện pallet.

Thông số kỹ thuật xe nâng tay điện PTE15X
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Model | PTE15X |
Tải trọng nâng tối đa (Rated capacity) | 1500kg |
Chiều cao nâng tối đa (Lift height) | 205mm |
Hạ xuống thấp nhất | 85mm |
Tâm trọng tải | 600mm |
Kích thước càng nâng | 47x160x1220mm |
Độ rộng càng | 520/650mm |
Tốc độ động cơ | 5,5 km/h |
Bình ắc quy xe nâng | 24V/85Ah |
Khối lượng xe (Netweight) | 285kg |
8.6 Xe nâng điện cũ TCM 2 tấn FB20-7
Xe nâng điện ngồi lái TCM 2 tấn được thiết kế với nhiều cải tiến vượt trội với khả năng di chuyển linh hoạt trong không gian chật hẹp chủ yêu với 4 bánh, có thể nâng hàng lên cao 3 mét tải trọng tối đa 2000kg.
Xe nâng điện TCM được trang bị công nghệ hiện đại như: tay lái thủy lực Orbitrol, động cơ AC, bảng điều khiển đồng hồ LCD. Xe phù hợp dùng trong các nhà xưởng xí nghiệp dệt may, thực phẩm, xưởng sản xuất linh kiện cơ khí. …

Thông số kỹ thuật xe nâng điện TCM FB20-7
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Xuất xứ | Nhật |
Nhãn hiệu | TCM |
Model | FB20-7 |
Tốc độ di chuyển khi có tải | 13.5 kph |
Bề dày càng | 40mm |
Loại điều khiển | Ngồi lái |
Tải trọng | 2000 Kg |
Chiều rộng | 11220mm |
Chiều dài càng | 1070mm |
Chiều cao nâng | 3000mm |
9. Giá bán xe nâng điện ngồi lái cũ Komatsu và Toyota
Mã sản phẩm | Thương hiệu | Kiểu vận hành | Tải trọng nâng (tấn) | Chiều cao nâng (m) | Giá tham khảo (VNĐ) |
FB15EXL | Komtasu | Ngồi lái | 1,5 tấn | 3m | 120,000,000 – 150,000,000 |
FB25 | Komtasu | Ngồi lái | 2,5 tấn | 3m | 525,000,000 – 530,000,000 |
FB10-12 | Komtasu | Ngồi lái | 1 tấn | 4m | 120,000,000 – 130,000,000 |
FB15-12 | Komtasu | Ngồi lái | 1,5 tấn | 3m | 170,000,000 – 175,000,000 |
8FBCU25 | Toyota | Ngồi lái | 2,5 tấn | 3,7m | 205,000,000 – 210,000,000 |
6FB30 | Toyota | Ngồi lái | 3 tấn | 3m | 280,000,000 – 300,000,000 |
8FBN15 | Toyota | Ngồi lái | 1,5 tấn | 3m | 315,000,000 – 320,000,000 |
7FBE18 | Toyota | Ngồi lái | 1.8 tấn | 3,5m | 285,000,000 – 290,000,000 |
FL400 | Toyota | Ngồi lái | 2,5 tấn | 4,8m | 175,000,000 – 185,000,000 |
8FBCU28 | Toyota | Ngồi lái | 2,8 tấn | 3m | 318,000,000 – 320,000,000 |
*Lưu ý: giá xe nâng điện ngồi lái có thể thay đổi theo thị trường
10. Giá bán xe nâng đứng lái cũ Komatsu, Toyota
Mã sản phẩm | Thương hiệu | Kiểu vận hành | Tải trọng nâng (tấn) | Chiều cao nâng (m) | Giá tham khảo (VNĐ) |
FB15RL-14 | Komtasu | Đứng lái | 1,5 tấn | 4m | 130,000,000 – 160,000,000 |
FB20RN-4 | Komtasu | Đứng lái | 2 tấn | 3m | 245,000,000 – 265,000,000 |
7FRB15 | Toyota | Đứng lái | 1,5 tấn | 2,2m | 130,000,000 – 150,000,000 |
7FBR15 | Toyota | Đứng lái | 1,5 tấn | 4m | 140,000,000 – 220,000,000 |
RT342 | Toyota | Đứng lái | 1,8 tân | 6,4m | 315,000,000 – 320,000,000 |
*Lưu ý: giá xe nâng có thể thay đổi theo thị trường
CHÚC QUÝ KHÁCH CÓ MỘT NGÀY TỐT LÀNH !